Có 2 kết quả:
再笑 tái tiếu • 再醮 tái tiếu
Từ điển trích dẫn
1. Cười một lần nữa. ◇Lí Diên Niên 李延年: “Nhất tiếu khuynh nhân thành, Tái tiếu khuynh nhân quốc” 一笑傾人城, 再笑傾人國 (Hiếu Vũ Lí phu nhân truyện 孝武李夫人傳) Cười lần thứ nhất khiến nghiêng thành của người, Cười lần thứ hai khiến nghiêng nước của người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỉm cười một lần nữa.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Lễ uống rượu, không phải thù tạc với ai gọi là “tiếu”, như trong dịp lễ đội mũ chẳng hạn.
2. Lễ cưới ngày xưa dùng lễ “tiếu”, nên đàn bà tái giá gọi là “tái tiếu” 再醮. ☆Tương tự: “tái giá” 再嫁, “cải giá” 改嫁.
2. Lễ cưới ngày xưa dùng lễ “tiếu”, nên đàn bà tái giá gọi là “tái tiếu” 再醮. ☆Tương tự: “tái giá” 再嫁, “cải giá” 改嫁.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói về người đàn bà lấy chồng nữa. Như Tái giá 再嫁.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0